Chuyên gia kết nối - Vay vốn mọi nơi Đội ngũ của chúng tôi sẵn sàng hướng dẫn bạn từng bước, giải quyết những phức tạp của tài chính cá nhân.
Điền thông tin muốn vayNếu bạn đang gặp phải một trong những vấn đề sau, vay hạn mức kinh doanh chính là giải pháp bạn cần:
Hạn mức kinh doanh ( hay Hạn mức kinh doanh xoay vòng) là số tiền vay tối đa mà ngân hàng (hoặc tổ chức tín dụng) và bạn (khách hàng) đã thỏa thuận để bạn có thể sử dụng trong một khoảng thời gian nhất định, thường là 1 năm. Ngân hàng sẽ xem xét và xác định lại hạn mức này ít nhất mỗi năm một lần.
Bạn có thể hình dung Hạn mức kinh doanh giống như một kiểu “ví tiền” mà ngân hàng mở cho doanh nghiệp của bạn.
Trong cái ví này, bạn được phép rút tiền ra để chi tiêu cho công việc kinh doanh (như nhập hàng, trả lương, hoặc các chi phí khác) bất cứ lúc nào bạn cần, miễn là không vượt quá số tiền tối đa đã được thỏa thuận trước. Ví dụ:
Khoản vay này không chỉ là một giải pháp tài chính, mà còn là một “trợ thủ” đắc lực giúp doanh nghiệp bạn vững vàng và phát triển:
Gói vay hạn mức kinh doanh được thiết kế đặc biệt cho:
Lãi suất được tính dựa trên dư nợ giảm dần, theo công thức:
Lãi phải trả = Số tiền thực rút x Lãi suất (%/năm) x Số ngày vay thực tế / 365
Ví dụ: Bạn được cấp hạn mức 500 triệu đồng. Ngày 01/07, bạn rút 100 triệu để nhập hàng. Đến ngày 31/07 (sau 30 ngày), bạn trả lại 100 triệu này. Lãi suất bạn phải trả sẽ được tính trên 100 triệu trong 30 ngày, chứ không phải trên 500 triệu.
Thời gian của bạn là vàng bạc. Thay vì để bạn lạc vào “ma trận” giấy tờ, chúng tôi sẽ đơn giản hóa quy trình:
Nếu bạn muốn tìm hiểu sâu hơn thì để vay được hạn mức kinh doanh, Doanh nghiệp/ Hộ kinh doanh của bạn cần đáp ứng một số điều kiện cơ bản và chuẩn bị các giấy tờ cần thiết từ phía Ngân hàng như sau:
Việc xoay sở vốn một mình đầy áp lực và rủi ro. Với vai trò là một đơn vị Loan Broker chuyên nghiệp, chúng tôi không chỉ tìm cho bạn một khoản vay, chúng tôi mang đến cho bạn một GIẢI PHÁP TÀI CHÍNH TOÀN DIỆN.
DỰ TÍNH TRẢ GÓP
Kỳ | Tổng số gốc còn nợ | Tiền gốc trả trong tháng |
Tiền lãi trong tháng (tính trên gốc còn nợ) |
Tổng số tiền thanh toán hàng tháng |
---|---|---|---|---|
Kỳ | Tiền gốc hàng tháng | Tiền lãi hàng tháng | Tổng số tiền thanh toán hàng tháng |
---|---|---|---|